QUAN ĐIỂM KỸ THUẬT |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xu hướng của VN-Index đang cho dấu hiệu lình xình đi ngang, các chỉ báo kỹ thuật vẫn đang cho tín hiệu bán đối với VNI trong ngắn và trung hạn .Ngưỡng kháng cự gần được dự báo nằm tại vùng 900 – 922, vùng hỗ trợ gần được dự báo nằm tại vùng 883-875. Trong giai đoạn hiện tại chúng tôi khuyến nghị tỷ trọng tiền và chứng khoán là 80:20. |
THỐNG KÊ THỊ TRƯỜNG
CỔ PHIẾU KHUYẾN NGHỊ |
|
|||||||
Mã |
Vùng KN mua |
Giá hiện tại |
Giá mục tiêu |
Giá cắt lỗ |
Loại KN |
Thời gian nắm giữ |
Ngày KN |
CSM |
14,8-15 |
14,9 |
16,7-17,25 |
13,9 |
Mua |
3 tháng |
07/12/2018 |
Vui lòng xem chi tiết tại: https://www.cts.vn/News/2018/12/18/373630.aspx
TRACK RECORD DANH MỤC KHUYẾN NGHỊ |
||||||||
Mã |
Vùng KN mua |
Giá mục tiêu |
Giá bán |
Khuyến nghị |
%Lãi/lỗ |
Thời gian nắm giữ theo KN |
Ngày KN |
Ngày chốt bán |
GAS |
106 |
120 |
119,9 |
Chốt lời |
13,11% |
6 tháng |
14/09/2018 |
01/10/2018 |
IDI |
12,6 |
14 |
12,2 |
Cắt lỗ |
-3,30% |
6 tháng |
01/10/2018 |
11/10/2018 |
MSN |
89 |
106 |
81,9 |
Cắt lỗ |
-8,70% |
6 tháng |
08/08/2018 |
11/10/2018 |
PC1 |
27-29 |
34-36 |
23,3 |
Cắt lỗ |
-16,80% |
12 tháng |
12/06/2018 |
01/11/2018 |
HPG |
39-40 |
44 |
35,6 |
Cắt lỗ |
-11% |
3 tháng |
11/10/2018 |
29/11/2018 |
HBC |
18,6 |
20-20,5 |
20,45 |
Chốt lời |
9,94% |
3 tháng |
21/11/2018 |
07/12/2018 |
POW |
13-14 |
17-18 |
16,1 |
Chốt lời |
23,85% |
6 tháng |
27/06/2018 |
27/12/2018 |
PNJ |
97-98 |
120 |
92,8 |
Cắt lỗ |
-5,31% |
6 tháng |
07/09/2018 |
02/01/2019 |
HPG |
30,8-31 |
34,2 |
30,3 |
Cắt lỗ |
-1,62% |
3 tháng |
02/01/2019 |
07/01/2019 |
CỔ PHIẾU THEO DÕI
Mã |
Tên Cty |
Sàn |
Vùng giá mua |
Chốt lãi |
Cắt lỗ |
PLX |
Tập Đoàn Xăng Dầu Việt Nam |
HOSE |
58,3 |
65,95 |
53,2 |
VHC |
CTCP Vĩnh Hoàn |
HOSE |
91,9 |
100,9 |
85,9 |
HDG |
CTCP Tập Đoàn Hà Đô |
HOSE |
35 – 36 |
38 – 39 |
31 – 32 |
MBB |
NHTMCP Quân Đội |
HOSE |
22 – 23 |
32 – 33 |
18 – 19 |
Vui lòng xem chi tiết tại: https://www.cts.vn/News/2018/12/18/373631.aspx